QC là gì? QS là gì? Công việc của QC và QS

QC và QS là hai thuật ngữ tương đối hot hiện nay. Song chúng khá mới mẻ với nhiều người. Nếu bạn cũng đang băng khoăn không biết QC là gì, QS là gì thì bài viết này dành cho bạn. Cùng baoduongmaycongnghiep.net theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về hai ngành nghề đang hot này. 

QC là gì?

QC là viết tắt chữ cái đầu của “Quality Control” khi dịch sang tiếng Việt cụm từ này có nghĩa là “ kiểm tra chất lượng”. Chúng ta có thể hiểu đơn giản rằng QC là người đảm nhận công việc kiểm tra và đánh giá chất lượng của các hàng hóa trong từng khâu sản xuất để tối ưu hóa được chất lượng của sản phẩm, đồng thời kiểm định chất lượng sản phẩm trước khi thực hiện đóng gói để phân phối ra thị trường. 

qc là gì

QC là gì?

Chuyên viên QC là gì? Có vai trò như thế nào?

Chuyên viên QC là những người đảm nhiệm công việc kiểm tra chất lượng trong toàn bộ quá trình sản xuất. Thông thường phòng QC của một công ty sẽ có vị trí như sau:

  • Chuyên viên kiểm soát chất lượng đầu vào: Có nhiệm vụ kiểm tra chất lượng của các nguyên liệu trước khi được đưa vào sản xuất, nhằm đảm bảo các sản phẩn đều được làm ra từ những nguyên liệu đạt tiêu chuẩn. Đồng thời đây cũng là bộ phận có trách nhiệm làm việc với nhà cung cấp nguyên liệu khi có vấn đề phát sinh.
  • Chuyên viên kiểm soát chất lượng trong sản xuất: Tiền hành kiểm tra chất lượng sản phẩm của mỗi quy trình nhằm đảm bảo sản phẩm sau mỗi quy trình đều đạt chuẩn và không có lỗi.
  • Chuyên viên kiểm soát chất lượng đầu ra của sản phẩm: Là người đưa ra các tiêu chí đánh giá cũng như trực tiếp kiểm tra kiểm định chất lượng đầu ra của sản phẩm; nhận định phân loại các lỗi sản phẩm, tìm ra những sai sót trong kỹ thuật dẫn đến những lỗi này; thực hiện giải quyết các phản ánh, kiếu nại của khách hàng về chất lượng sản phẩm.

chuyên viên qs là gì

QC là làm gì?

QC quả là một vị trí quan trọng phải không nào!

>>>Có thể nói nhân viên QC như lá phổi của quá trình sản xuất, thực hiện công việc lọc bỏ những lỗi tồn tại trong quá trình sản xuất từ khâu nguyên liệu đầu vào đến khâu sản phẩm đầu ra.

>>>Là người hiểu rõ về chất lượng của sản phẩm và là người là việc trực tiếp với khách hàng khi khách hàng phản hồi về chất lượng sản phẩm. Đồng thời cũng là người tìm ra nguyên nhân dẫn đến các lỗi của sản phẩm. Để từ đó đưa ra yêu cần sửa chữa đối với bộ phận kỹ thuật giúp sản phẩm được ra thị trường có chất lượng tốt nhất.

>>>Đặc biệt, trong các công ty xây dựng, QC cùng với QS là những bộ phận quan trọng không thể thiếu. Qua những phân tích trên đây chúng ta đã hiểu rõ về QC, vậy còn QS là gì? Các bạn cùng tiếp tục theo dõi để hiểu rõ nhé!

QS trong xây dựng là gì? Chuyên viên QS là gì?

Nếu bạn tìm kiếm công việc trên các trang tuyển dụng bạn sẽ thấy rằng QS là ngành nghề đang được nhiều doanh nghiệp quan tâm tìm kiếm nhất tài. Có thể nói QS là một công việc vô cùng hot hiện nay. Vậy QS là gì và QS là làm gì?

QS là viết tắt của “Quantity Surveyor” khi dịch ra tiếng Việt cụm từ này có nghĩa là “điều tra viên về số lượng” hay “người chuyên tính toán, dự toán”. Trong một công trình thì bên nhà thầu hay bên chủ đầu tư đều cần có bộ phận QS. Bởi cả hai bên đều cần phải dự toán được chi phí, khối lượng nguyên vật liệu, nhân công… để chuẩn bị cho việc khởi công. 

  • Đối với bên nhà thầu: Họ cần nhân viên QS để lập ra bản dự toán về công trình để tham ra đấu thầu nhận công trình.
  • Đối với nhà đầu tư: Họ cần nhân viên QS lập ra bản dự toán công trình để đối chiếu, lựa chọn được đối tác nhà thầu phù phù hợp nhất. Đồng thời, để giám sát nhà thầu trong suốt quá trình xây dựng.

Như vậy, chuyên viên QS là người chuyên làm công việc công việc dự toán, ước tính về hệ thống số liệu trong một công trình xây dựng như: Khối lượng nguyên liệu vật liệu, số công lao động, chi phí của công trình…

qs trong xây dựng là gì

Cán bộ QS là gì?

Công việc của QS engineer là gì?

Công việc của một kỹ sư QS khi làm việc cho phía chủ đầu tư cụ thể như sau:

  • Quản lý, dự toán tổng chi phí của công trình xây dựng.
  • Thực hiện khảo sát và tính toán sử dụng nguyên vật liệu sao cho phù hợp nhất với công trình. Để công trình khi hoàn thiện, đạt chất lượng tiêu chuẩn.
  • Đưa ra các danh mục dự toán về khối lượng, loại nguyên vật liệu… để từ đó có cơ sở mời thầu.
  • Tham gia đáng giá các bản dự toán do các nhà thầu đưa lên, giúp nhà đầu tư lựa chọn được đối tác có bản dự toán tốt nhất. 
  • Theo sát trong suốt quá trình thi hành dự án để có thể xác nhận chuẩn nhất những chi phí phát sinh, cũng như đảm bảo nhà thầu thực hiện đúng như những gì đã hoạch toán trước đó.
  • Kiểm định và thực hiện thủ tục quyết toán cho nhà thầu.

Công việc của một QS khi làm việc cho phía nhà thầu cụ thể như sau:

  • Lập bảng dự toán với chi phí tốt nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng của công trình sau khi hoàn thành.
  • Đưa ra bảng dự toán có tỷ lệ trúng thầu cao nhất (Cạnh tranh về chi phí) mà vẫn đảm bảo lợi nhuận. 
  • Thực hiện làm hồ sơ để dự thầu các công trình cùng với các tài liệu để tiến hàng thủ tục kí kết hợp đồng sau khi trúng thầu.
  • Theo sát công trình để hạn chế tối đa chi phí phát sinh so với dự toán ban đầu đề ra.
  • Trong trường hợp công trình xảy ra sự cố cần tính toán, tìm ra cách giải quyết hợp lý nhất. 
  • Viết báo cáo, thống kê, phân tích chi phí của dự án sau khi đã hoàn thành và đề nghị quyết toán.

qs qc là gì

Phòng QC là gì?

Cũng liên quan đến QS và QC, rất nhiều người thắc mắc QC/QA là gì? QP/QS là gì? QS ranking là gì?… Các bạn có thể tìm hiểu thêm về các thuật ngữ này ở phần dưới đây.

  • QC/QA: Đây là khái niệm chỉ công việc quản lý chất lượng sản phẩm tại các công ty, doanh nghiệp hay cơ sở sản xuất.
  • QP/QS: Là thuật ngữ để chỉ một thông số trong y học có liên quan đến những bệnh nhân mắc bệnh tim bẩm sinh. Cụ thể thông số này cho người đọc biết được mức độ luồng thông của tim.
  • QS ranking: “ranking” khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là xếp hạng như vậy chúng ta có thể hiểu QS ranking là bảng xếp hạng điều tra về số lượng.

Bài viết là toàn bộ những thông tin chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn về QS, QC là gì? Hy vọng qua bài viết các bạn đã biết được các công việc cụ thể của QC, QS cũng như sẽ không bị nhầm lần về vị trí việc làm của hai thuật ngữ này nữa.

Chúc bạn thành công!

>>Tham khảo thêm<<<

  1. QA là gì? Những yếu tố cần để trở thành một QA tài ba

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.